Honda Civic RS 2022 đỏ
Quà tặng
Honda Civic 2022
"Lột xác" toàn diện, nội thất quá đã
-----
Với sự thay đổi toàn diện, Honda Civic thế hệ thứ 11 xứng đáng là một trong những chiếc xe sedan hạng C đáng chọn nhất hiện nay.
Honda Ôtô Hưng Yên - Phố Hiến hân hạnh được phục vụ quý khách !
Hotline: 0904.413.888
- Điện thoại tư vấn
- 0904413888
- Màu sắc
Thông tin chung
Nằm trong phân khúc sedan C, Honda Civic 2022 là mẫu sedan Nhật duy nhất sử dụng khối động cơ tăng áp trên các mẫu sedan cỡ nhỏ. Civic 2022 xây dựng hình ảnh thể thao với các đường nét trẻ trung, khả năng vận hành mạnh mẽ, đặc biệt khả năng bứt tốc là rất tuyệt vời. Bên cạnh đó, mẫu xe này còn nổi tiếng với khả năng bền bỉ mà khả năng tiêu hao nhiên liệu cực thấp so với các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc: Altis, Mazda3, Cerato, Elantra …
Civic 2022 được bán tại Việt Nam, sẽ được nâng cấp toàn diện nội ngoại thất để tăng sức cạnh tranh so với cùng phân khúc khi mà các hãng xe đều chuẩn bị cho ra mắt phiên bản thế hệ mới của mình.
Hình ảnh xe Honda Civic 2022
Giá xe Honda Civic 2022
- Giá xe Honda Civic G 2022 – 789 triệu
- Giá xe Honda Civic RS 2022 – 929 triệu
Giá xe Honda Civic lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá xe Honda Civic lăn bánh giữa các khu vực có sự chênh lệch nhẹ khi mà ở các tỉnh thành có mức thuế trước bạ & tiền biển số là khác nhau. Tùy theo từng tỉnh thành mình đang sống mà quý khách có thể tham khảo thêm giá lăn bánh chưa bao gồm khuyến mại.
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Honda Civic RS | 1.060 | 1.045 | 1.040 | 1.025 |
Honda Civic G | 905 | 890 | 885 | 870 |
Honda Civic E | 835 | 825 | 815 | 805 |
Hình ảnh Honda Civic 2022
Kiểu dáng mới trên Honda Civic 2022 không quá vượt trội so với thiết kế cũ, ở kiểu dáng này xe trông hiện đại hơn với hốc gió và mặt ca lăng thoáng đạt nhẹ nhàng.
Kiểu dáng thân xe vẫn trông rất trẻ trung, năng động
Cụm đèn phía sau có tạo hình mới.
Không gian nội thất gây ấn tượng mạnh với 2 màn hình trung tâm cỡ lớn.
Cụm vô lăng mang đến trải nghiệm lái thể thao.
Chất liệu da cùng các vật liệu hiện đại tôn thêm sự khỏe khoắn cho không gian cabin: Civic 2022
Vị trí cần số là phanh tay điện tử cùng các chế độ lái.
Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập cùng cửa gió được thiết kế dạng lưới rất sáng tạo.
Cụm đồng hồ trung tâm, cùng các vị phím chức năng tích hợp.
Giao diện màn hình cảm ứng trung tâm Civic 2022
Tiện nghi Civic 2022
- Hệ thống chiếu sáng LED tự động & Dải LED ban ngày
- Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
- Cửa sổ trời
- Đồng hồ Digital
- Màn hình Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói, Kết nối wifi và lướt web, Quay số nhanh bằng giọng nói
- Hệ thống 04/ 08 loa
- Quay số nhanh bằng giọng nói
- Vô lăng Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
- Phanh tay điện tử
- Camera lùi 3 góc quay, cảm biến lùi
- Ghế bọc da chỉnh điện 8 hướng ghế lái
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số xe Honda Civic 2022
Thông số kỹ thuật Civic hiện tại | ||
Dài x rộng x cao (mm) | 4630x 1799 x 1416 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1547/1563 | |
Cỡ lốp | 215/50R16 | 215/50R17 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1261 | 1317 |
Trọng lượng toàn tải | 1670 | 1740 |
Động cơ | 1.8 L SOHC i-VTEC | 1.5 L DOHC VTEC TURBO |
Hộp số | Vô cấp | |
Dung tích xy lanh | 1799 | 1498 |
Công suất cực đại (Nm/rpm) | 139/6500 | 170/5500 |
Mô men xoắn cực đại *Nm/rpm) | 174/4300 | 220/1700 – 5500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng trực tiếp |
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson / Liên kết đa điểm | |
Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa |
So sánh giá xe Civic và đối thủ
So sánh giá xe phân khúc sedan C | |
Corolla Altis 1.8 E | 733.000.000đ |
Corolla Altis 1.8 G | 763.000.000đ |
Elantra 1.6 MT | 559.000.000đ |
Elantra 1.6 AT | 632.000.000đ |
Elantra 2.0 AT | 675.000.000đ |
Elantra Sport | 744.000.000đ |
Civic RS | 929.000.000đ |
Civic G | 831.000.000đ |
Civic E | 763.000.000đ |
Mazda3 1.5L Deluxe | 669.000.000đ |
Mazda3 1.5L Luxury | 729.000.000đ |
Mazda3 1.5L Premium | 789.000.000đ |
Mazda3 2.0L Luxury | 819.000.000đ |
Mazda3 2.0L Premium | 869.000.000đ |
Kia K5 2.0 Luxury | 869.000.000đ |
Kia K5 2.0 Premium | 929.000.000đ |
Kia K5 2.5 GT-Line |
1.029.000.000đ |
Mua xe Civic trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe Honda Civic trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Civic trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Làm tự do có mua xe Civic trả góp được không? Mua xe Civic trả góp cá nhân? Mua xe Civic trả góp công ty?… và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Civic trả góp.
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Civic E trả góp cần có? | 300,000,000 | 270,000,000 |
Mua xe Civic G trả góp cần có? | 330,000,000 | 300,000,000 |
Mua xe Civic RS trả góp cần có? | 370,000,000 | 330,000,000 |
Sản phẩm bạn đã xem
Honda Civic RS 2022 đỏ
870,000,000